HEY! YOU GUYS, NEZUMI'LL COME BACK WITH SHION, 'CAUSE HE IS A GOOD SEME TToTT


Thứ Năm, 22 tháng 12, 2011

Rokutosei no Yoru Lyrics (No. 6 Ending) – Aimer

 Rokutosei no Yoru Lyric

Kizu tsuita toki wa
Sotto tsutsumi konde kuretara ureshii
Korende tate nai toki wa
Sukoshi no yuuki wo kudasai
Omoi wa zutto todoka nai mama kyou mo
Tsumetai machi de hitori
Koko ga doko ka mo omoi dase nai
Owaranai yoru ni negai wa hitotsu

Hoshi no nai sora ni kagayaku hikari wo
Modore nai basho ni suteta mono de sae
Umare kawatte ashita wo kitto terasu
Hoshikuzu no naka de anata ni deaeta
Itsuka no kimochi no mama aetara yokatta
Modora nai kako ni naita koto de sae
Umare kawatte ashita wo kitto terashite
Hoshikuzu no naka de anata ni deaeta
Itsuka no kimochi no mama aetara yokatta
Modora nai kako ni naita koto de sae
Umare kawatte ashita wo kitto terashite kureru
Nemurenai toki wa, sotto te wo tsunaide kuretara ureshii;
Yoake wa kuru yo to sasayaite itte, uso demo ii kara
negai wa zutto, kanaunai mama konya,
seiza no wasure satte, kiete shimmata, mou modorenai
Owaranai yoru ni negai wa hitotsu
Hoshi no nai sora ni kagayaku hikari wo
Ima wa to sugite, hakanai hoshin demo,
umarekawatte, yozore o kitto terasu
Hoshikuzu no naka de deaeta kiseki ga, hitogomi no naka ni; natte mienai ku naru;
modorenai kako ni naida yorutachi ni;
Sugeru sayonara ashita wa kitto kagayateru yo ni
Konna chiisa na seiza nano ni
koko ni itta koto kizuiteta;
Arigato
Owaranai yoru ni negai wa hitotsu
Hoshi no nai sora ni kagayaku hikari wo
Modore nai basho ni suteta mono de sae
Umare kawatte ashita wo kitto terasu
Hoshikuzu no naka de anata ni deaeta
Itsuka no kimochi no mama aetara yokatta
Modora nai kako ni naita koto de sae
Umare kawatte ashita wo kitto terashite kureru

Thứ Ba, 13 tháng 12, 2011

CÁC HÀM TRONG EXCEL


CÁC HÀM TRONG EXCEL
I.                    HÀM LOGIC. 
1.      Hàm AND:
__Cú pháp:
__ AND (Logical1, Logical2, ….)
__Các đối số:
__Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
__Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.
__Lưu ý:
__- Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
__- Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.
__- Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!
__Ví dụ:
__=AND(D7>0,D7<5000)
__2. Hàm OR:
__Cú pháp:
__ OR (Logical1, Logical2…)
__Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
__Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.
____
__Ví dụ:
__ =OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2002)
__3. Hàm NOT:
__Cú pháp:
__ NOT(Logical)
__Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.
__Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này.  
II.                 NHÓM HÀM TOÁN HỌC. 
1.      Hàm ABS:
__Lấy giá trị tuyệt đối của một số
__Cú pháp: ABS(Number)
__Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
__Ví dụ:
__=ABS(A5 + 5)
__2. POWER:
__Hàm trả về lũy thừa của một số.
__Cú pháp: POWER(Number, Power)
__Các tham số:
__- Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.
__- Power: Là số mũ.
__Ví dụ
__= POWER(5,2) = 25
____
__3. Hàm PRODUCT:
__Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.
__Cú pháp:
__ PRODUCT(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.
____
__4. Hàm MOD:
__Lấy giá trị dư của phép chia.
__Cú pháp: MOD(Number, Divisor)
__Các đối số:
__- Number: Số bị chia.
__- Divisor: Số chia.
____
__5. Hàm ROUNDUP:
__Làm tròn một số.
__ Cú pháp:
__ ROUNDUP(Number, Num_digits)
__Các tham số:
__- Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
__- Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
__Chú ý:
__- Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
__- Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.
__- Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.
__
__6. Hàm EVEN:
__Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
__Cú pháp: EVEN(Number)
__tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
__Chú ý:
__- Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!
__7. Hàm ODD:
__Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.
__Cú pháp: ODD(Number)
__Tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
__8. Hàm ROUNDDOWN:
__Làm tròn xuống một số.
__Cú pháp:
__ ROUNDDOWN(Number, Num_digits)
__Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP. 
III.               NHÓM HÀM THỐNG KÊ. __
A. Nhóm hàm tính tổng
__1. Hàm SUM:
__Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
__Cú pháp:
__ SUM(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
__2. Hàm SUMIF:
__Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
__Cú pháp:
__ SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
__Các tham số:
__- Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.
__- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.
__- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.
__Ví dụ:
__= SUMIF(B3:B8,”<=10″)
__Tính tổng của các giá trị trong vùng từ B2 đến B5 với điều kiện là các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 10.
__B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình
__1. Hàm AVERAGE:
__Trả về gi trị trung bình của các đối số.
__Cú pháp:
__ AVERAGE(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.
__2. Hàm SUMPRODUCT:
__Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng của các tích đó.
__Cú pháp:
__ SUMPRODUCT(Array1, Array2, Array3…)
__Các tham số: Array1, Array2, Array3… là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.
__Chú ý:
__ Các đối số trong các dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.
__C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
__1. Hàm MAX:
__Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
__Cú pháp:
__ MAX(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó. Ví dụ.
__2. Hàm LAGRE:
__Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
__Cú pháp:
__ LARGE(Array, k)
__Các tham số:
__- Array: Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.
__- k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
__Ví dụ.
__3. Hàm MIN:
__Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
__Cú pháp:
__ MIN(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.
__4. Hàm SMALL:
__Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
__Cú pháp:
__ SMALL(Array, k)
__Các tham số:
__- Array: Là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.
__- k: Là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.
__D. Nhóm hàm đếm dữ liệu
__1. Hàm COUNT:
__Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.
__Cú pháp:
__ COUNT(Value1, Value2, …)
__Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.
__2. Hàm COUNTA:
__Đếm tất cả các ô chứa dữ liệu.
__Cú pháp:
__ COUNTA(Value1, Value2, …)
__Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.
__Ví dụ.
__3. Hàm COUNTIF:
__Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.
__Cú pháp:
__ COUNTIF(Range, Criteria)
__Các tham số:
__- Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.
__- Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.
__Ví dụ:
__= COUNTIF(B3:B11,”>100″): (Đếm tất cả các ô trong dãy B3:B11 có chứa số lớn hơn 100)
IV.              NHÓM HÀM CHUỖI. 
1.      Hàm LEFT:
__Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào.
__Cú pháp: LEFT(Text,Num_chars)
__Các đối số:
__- Text: Chuỗi văn bản.
__- Num_Chars: Số ký tự muốn trích.
__Ví dụ:
__=LEFT(Tôi tên là,3) = “Tôi”
__2. Hàm RIGHT:
__Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào.
__Cú pháp: RIGHT(Text,Num_chars)
__Các đối số: tương tự hàm LEFT.
__Ví dụ:
__=RIGHT(Tôi tên là,2) = “là”
__3. Hàm MID:
__Trích các ký tự từ số bắt đầu trong chuỗi được nhập vào.
__Cú pháp:
__MID(Text,Start_num, Num_chars)
__Các đối số:
__- Text: chuỗi văn bản.
__- Start_num: Số thứ tự của ký tự bắt đầu được trích.
__- Num_chars: Số ký tự cần trích.
__4. Hàm UPPER:
__Đổi chuỗi nhập vào thành chữ hoa.
__Cú pháp: UPPER(Text)
__5. Hàm LOWER:
__Đổi chuỗi nhập vào thành chữ thường.
__Cú pháp: LOWER(Text)
__6. Hàm PROPER:
__Đổi ký từ đầu của từ trong chuỗi thành chữ hoa.
__Cú pháp: PROPER(Text)
__Ví dụ:
__=PROPER(phan van a) = “Phan Van A”
__7. Hàm TRIM:
__Cắt bỏ các ký tự trắng ở đầu chuỗi và cuối chuỗi.
__Cú pháp: TRIM(Text) 
V.                  NHÓM HÀM NGÀY THÁNG. __
1. Hàm DATE:
__Hàm Date trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
__Cú pháp: DATE(year,month,day)
__Các tham số:
__- Year: miêu tả năm, có thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900.(Ví dụ)
__- Month: miêu tả tháng trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thì Excel sẽ tự động tính thêm các tháng cho số miêu tả năm.(Ví dụ)
__- Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớn hơn số ngày trong tháng chỉ định, thì Excel sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng.(Ví dụ)
__Lưu ý:
__- Excel lưu trữ kiểu ngày như một chuỗi số liên tục, vì vậy có thể sử dụng các phép toán cộng (+), trừ (-) cho kiểu ngày.(Ví dụ)
__2. Hàm DAY:
__Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào. Giá trị trả về là một số kiểu Integer ở trong khoảng từ 1 đến 31.
__Cú pháp: DAY(Serial_num)
__Tham số:
__Serial_num: Là dữ liệu kiểu Date, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác.(Ví dụ)
__3. Hàm MONTH:
__Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả. Giá trị trả về là một số ở trong khoảng 1 đến 12.
__Cú pháp: MONTH(Series_num)
__Tham số:
__Series_num: Là một chuỗi ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác. (Ví dụ)
__4. Hàm YEAR:
__Trả về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào. Year được trả về là một kiểu Integer trong khoảng 1900-9999.
__Cú pháp: YEAR(Serial_num)
__Tham số:
__Serial_num: Là một dữ liệu kiểu ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác.(ví dụ)
__5. Hàm TODAY:
__Trả về ngày hiện thời của hệ thống.
__Cú pháp: TODAY()
__Hàm này không có các đối số.
__6. Hàm WEEKDAY:
__Trả về số chỉ thứ trong tuần.
__Cú pháp:
__ WEEKDAY(Serial, Return_type)
__Các đối số:
__- Serial: một số hay giá trị kiểu ngày.
__- Return_type: chỉ định kiểu dữ liệu trả về.
VI.                HÀM VỀ THỜI GIAN. 
1.      Hàm TIME:
__Trả về một chuỗi trình bày một kiểu thời gian đặc thù. Giá trị trả về là một số trong khoảng từ 0 đến 0.99999999, miêu tả thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59.
__Cú pháp:
__ TIME(Hour,Minute,Second)
__Các tham số: Được tính tương tự ở hàm DATE.
__- Hour: miêu tả giờ, là một số từ 0 đến 32767.
__- Minute: miêu tả phút, là một số từ 0 đến 32767.
__- Second: miêu tả giây, là một số từ 0 đến 32767.
__2. Hàm HOUR:
__Trả về giờ trong ngày của dữ liệu kiểu giờ đưa vào. Giá trị trả về là một kiểu Integer trong khoảng từ 0 (12:00A.M) đến 23 (11:00P.M).
__Cú pháp: HOUR(Serial_num)
__Tham số:
__Serial_num: Là dữ liệu kiểu Time. Thời gian có thể được nhập như:
__- Một chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy (ví dụ “5:30 PM”)
__- Một số thập phân (ví dụ 0,2145 mô tả 5:08 AM)
__- Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
__3. Hàm MINUTE:
__Trả về phút của dữ liệu kiểu Time đưa vào. Giá trị trả về là một kiểu Integer trong khoảng từ 0 đến 59.
__Cú pháp: MINUTE(Serial_num)
__Tham số:
__Serial_num: Tương tự như trong công thức HOUR.
__4. Hàm SECOND:
__Trả về giây của dữ liệu kiểu Time đưa vào. Giá trị trả về là một kiểu Integer trong khoảng từ 0 đến 59.
__Cú pháp: SECOND(Serial_num)
__Tham số:
__Serial_num: Tương tự như trong công thức HOUR.
__5. Hàm NOW:
__Trả về ngày giờ hiện thời của hệ thống.
__Cú pháp: NOW()
__Hàm này không có các đối số. 
VII. NHÓM HÀM DÒ TÌM DỮ LIỆU. 
1. Hàm VLOOKUP:
__Tìm ra một giá trị khác trong một hàng bằng cách so sánh nó với các giá trị trong cột đầu tiên của bảng nhập vào.
____
__Cú pháp:
__VLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup])
__Các tham số:
__- Lookup Value: Giá trị cần đem ra so sánh để tìm kiếm.
__- Table array: Bảng chứa thông tin mà dữ liệu trong bảng là dữ liệu để so sánh. Vùng dữ liệu này phải là tham chiếu tuyệt đối.
__ Nếu giá trị Range lookup là TRUE hoặc được bỏ qua, thì các giá trị trong cột dùng để so sánh phải được sắp xếp tăng dần.
__- Col idx num: số chỉ cột dữ liệu mà bạn muốn lấy trong phép so sánh.
__- Range lookup: Là một giá trị luận lý để chỉ định cho hàm VLOOKUP tìm giá trị chính xác hoặc tìm giá trị gần đúng. + Nếu Range lookup là TRUE hoặc bỏ qua, thì giá trị gần đúng được trả về.
__Chú ý:
__- Nếu giá trị Lookup value nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong cột đầu tiên của bảng Table array, nó sẽ thông báo lỗi #N/A.
__Ví dụ:
__=VLOOKUP(F11,$C$20:$D$22,2,0)
__Tìm một giá trị bằng giá trị ở ô F11 trong cột thứ nhất, và lấy giá trị tương ứng ở cột thứ 2.
__2. Hàm HLOOKUP:
__ Tìm kiếm tương tự như hàm VLOOKUP nhưng bằng cách so sánh nó với các giá trị trong hàng đầu tiên của bảng nhập vào.
__Cú pháp:
__HLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup])
__Các tham số tương tự như hàm VLOOKUP.
__3. Hàm INDEX:
__Trả về một giá trị hay một tham chiếu đến một giá trị trong phạm vi bảng hay vùng dữ liệu.
__Cú pháp:
__INDEX(Array,Row_num,Col_num)
__Các tham số:
__- Array: Là một vùng chứa các ô hoặc một mảng bất biến.
__Nếu Array chỉ chứa một hàng và một cột, tham số Row_num hoặc Col_num tương ứng là tùy ý.
__Nếu Array có nhiều hơn một hàng hoặc một cột thì chỉ một Row_num hoặc Col_num được sử dụng.
__- Row_num: Chọn lựa hàng trong Array. Nếu Row_num được bỏ qua thì Col_num là bắt buộc.
__- Col_num: Chọn lựa cột trong Array. Nếu Col_num được bỏ qua thì Row_num là bắt buộc.

Thứ Bảy, 17 tháng 9, 2011

Thứ Năm, 15 tháng 9, 2011

DRRR!! Doujinshi list XD

Durarara!!: 001 Eng/Jpn
Durarara!!: 002 Eng/Jpn
Durarara!!: 110100 Jpn
Durarara!!: 24 Hinichijou Jpn
Durarara!!: 2nen to 8 kagetsu no kiseki Jpn
Durarara!!: Abnormal Position Chi
Durarara!!: Ai wa Ikebukuro wo sukuu Eng
Durarara!!: Akai Ito Jpn
Durarara!!: All or Nothing Chi
Durarara!!: ALL OR NOTHING Chi
Durarara!!: AM Jpn
Durarara!!: B no Shougeki Jpn
Durarara!!: Bad Habit Bell Jpn
Durarara!!: Battle in the Booth Jpn
Durarara!!: Battle Love Chi
Durarara!!: Beauty Beast's Hearts! Eng/Chi
Durarara!!: Blue Paranoia Jpn
Durarara!!: Bokura, wa hizoku fuanteina... Jpn
Durarara!!: Bukuro no Shizuusagi Jpn
Durarara!!: Calm Face Love Story Chi
Durarara!!: Cicatrix Jpn
Durarara!!: Color of your Eyes Jpn
Durarara!!: Count Down Eng/Jpn
Durarara!!: Creature Creature Chi
Durarara!!: Dai rei housoku Jpn
Durarara!!: Daiji na Mono wa Mabuta no Ura Eng/Jpn
Durarara!!: Day Dream Jpn
Durarara!!: Daydream Believers Jpn
Durarara!!: Dekkai Shizuo to Chitchai no Hon Chi
Durarara!!: Divergence Blue Eng/Chi
Durarara!!: Do not Touch!! Jpn
Durarara!!: Don't Kiss Me!! Jpn
Durarara!!: Drain Chi
Durarara!!: Echo Jpn
Durarara!!: EXOGENESIS Eng
Durarara!!: Fire a Machine-Gun Chi
Durarara!!: First Year of High School Jpn
Durarara!!: Friend or Foe Jpn
Durarara!!: Frozen Lover Flow Jpn
Durarara!!: Fukakutei Youso kiken Shingou Chi
Durarara!!: Guardian Kanra Chi
Durarara!!: Hajimari wa Honno Sasai Naitazura de Jpn
Durarara!!: Heiwajima Hyouryuu Jpn
Durarara!!: Heiwajima Kaitaku Jpn
Durarara!!: Heiwajima Kantsuu Eng/Chi
Durarara!!: Hito wa sore o shuuchaku to yobu Chi
Durarara!!: I dare U Eng
Durarara!!: id Chi
Durarara!!: Ikebukuro East Gate People Eng
Durarara!!: Ikebukuro Kaidan Jpn
Durarara!!: Ikebukuro Sadistic Eng/Jpn
Durarara!!: Image*Drive -8bit World- Chi
Durarara!!: in a dream Jpn
Durarara!!: Instant Heart Jpn
Durarara!!: Intermission Chi
Durarara!!: It's an act of madness Eng/Jpn
Durarara!!: Izaya-San ga fukigenna riyu- Chi
Durarara!!: Kaifuugo wa Ohayameni Onomi Kudasai Eng/Jpn
Durarara!!: Katekyo Jpn
Durarara!!: Kemono ga Hito ni Kaeru koro Jpn
Durarara!!: Kimi to kissu shitai Eng
Durarara!!: Kimono-clad Shizuo in Bukkake Eng
Durarara!!: Kiss o shiteshimaimashi te Jpn
Durarara!!: Knockin' on heaven's door Jpn
Durarara!!: Kokoro yukumade sasoi Uke Jpn
Durarara!!: Konna Fuunishika Aisenakute Gomen Jpn
Durarara!!: Kore Dakara Shizu-chan wa!! Jpn
Durarara!!: La boue, mais l'ame Jpn/Chi
Durarara!!: Limited Butler Jpn
Durarara!!: Logic Bomb Jpn
Durarara!!: Love me not Jpn
Durarara!!: Micha Iya!! Jpn
Durarara!!: Nice to Meet you my Pain Chi
Durarara!!: Nigeru Usagi To Ou Usagi Eng
Durarara!!: Nightfall Dreams Jpn
Durarara!!: No.8 Jpn
Durarara!!: No Cheating Jpn
Durarara!!: Oneness Eng
Durarara!!: Over My Head Eng
Durarara!!: Pink na boku to blue na kimi Eng
Durarara!!: Placebo Jpn/Chi
Durarara!!: Play Tunes Eng/Chi
Durarara!!: Posuto wo Nage te Mizudeppou wo Kura tta Nochino Hanashi Jpn
Durarara!!: Psychedelic Pink Screen Chi
Durarara!!: Red, White and Black Jpn
Durarara!!: Reikyori Ren'ai Eng
Durarara!!: Rendezvous Chi
Durarara!!: ryuugenhigo de umi ga ware Jpn
Durarara!!: Sankai-muan Jpn
Durarara!!: Secret Box Chi
Durarara!!: Shiawase no Morugane Eng
Durarara!!: Shima Shima Eng/Chi
Durarara!!: Sincere Eats the Quich Jpn
Durarara!!: Special Boyfriend Jpn
Durarara!!: start in Eng
Durarara!!: Stigma Chi
Durarara!!: Strain Chi
Durarara!!: STRIATUM Chi
Durarara!!: Such a Fool Jpn
Durarara!!: Summer of the happy Heart Movement Chi
Durarara!!: Sweet Bitter Honey Chi
Durarara!!: Sweetroom Chi
Durarara!!: Taigen Sougo de Sora ga Ochi, Jpn
Durarara!!: the beginning of our love Chi
Durarara!!: The Fourth File Rook Jpn
Durarara!!: This Moment Chi
Durarara!!: Today, Rain Rain Ikebukuro Chi
Durarara!!: Tom-san to rarara Jpn
Durarara!!: TomShizu! Jpn
Durarara!!: Tsuredure Jpn/Chi
Durarara!!: Unload Jpn
Durarara!!: Vertex.Violence Jpn
Durarara!!: WAAARNING! Eng
Durarara!!: Waraeru hanashi Jpn
Durarara!!: We Can not Sing a Sweet Song Eng/Chi
Durarara!!: Wilder than Heaven Jpn
Durarara!!: Yellow Jacket Sniper Chi
Durarara!!: YELLOW WOLF Chi
Durarara!!: Yomotsuhirasaka kimi to koe Jpn
Durarara!!: Yurippuru Eng